-2%

CPU Intel Core i5-12600K (3.7GHz turbo 4.9Ghz |10 nhân 16 luồng | 20MB Cache | 125W)

5,200,000

Hãng sản xuất

Màu sắc

Bạch kim

CPU

CPU Intel Core i5-12600K

Khoảng giá

Dưới 10 triệu

,

Mô tả

Giới thiệu CPU Intel Core i5-12600K (3.7GHz turbo 4.9Ghz |10 nhân 16 luồng | 20MB Cache | 125W)

Đánh giá Intel Core i5 12600K – Sự lựa chọn cân bằng 

Thế hệ thứ 12, Intel Alder Lake có thể nói là một trong những đột phá lớn nhất đến từ Intel từ trước đến nay, khi có thể nói là gây áp lực hoàn toàn lên AMD Ryzen. Từ năm 2017, thế hệ đầu tiên của AMD Ryzen được ra mắt với những thông số kỹ thuật vô cùng ấn tượng – nhờ đó mà AMD lấy lại được vị thế của mình và tạo đối trọng với Intel từ đó tới nay.

Sau một quảng thời gian dài sử dụng tiến trình 14nm và update từng năm thì cuối cùng Intel cũng đã cho ra mắt tiền trình mới nhất của mình là 10nm. Tuy nó vẫn chưa bằng 7nm của AMD nhưng lại vô cùng đột phá về hiệu năng và công suất tiêu thụ điện.

Trong số những CPU mới thì Intel Core i5 12600K nổi bật với sự cân bằng đến hoàn hảo của mình, không chỉ có được hiệu năng chơi game tốt từ mức xung nhịp 4.9GHz mà nó còn có hiệu năng render 3D tốt nhờ cấu trúc 6 Nhân hiệu năng cao + 4 Nhân tiết kiệm điện.

Thậm chí theo nhiều đánh giá của các kênh review uy tín thì nó còn có phần vượt trội hơn cả đối thủ AMD Ryzen 7 5800X ở một vài khía cạnh nhất định

 

Thông số kỹ thuật Intel Core i5 12600K:

Nhân / LuồngXung nhịp mặc địnhXung nhịp TurboCache L3TDPKiến trúcTiến trìnhSocket
Core i5-10400F6/122.9 GHz4.3 GHz12 MB65 WComet Lake14 nmLGA 1200
Core i5-11400F6/122.6 GHz4.4 GHz12 MB65 WRocket Lake14 nmLGA 1200
Core i5-105006/123.1 GHz4.5 GHz12 MB65 WComet Lake14 nmLGA 1200
Ryzen 5 36006/123.6 GHz4.2 GHz32 MB65 WZen 27 nmAM4
Core i5-9600K6/63.7 GHz4.6 GHz9 MB95 WCoffee Lake14 nmLGA 1151
Core i5-10600K6/124.1 GHz4.8 GHz12 MB125 WComet Lake14 nmLGA 1200
Core i5-11600K6/123.9 GHz4.9 GHz12 MB125 WRocket Lake14 nmLGA 1200
Ryzen 5 3600X6/123.8 GHz4.4 GHz32 MB95 WZen 27 nmAM4
Ryzen 5 5600G6/123.9 GHz4.4 GHz16 MB65 WZen 3 + Vega7 nmAM4
Ryzen 5 5600X6/123.7 GHz4.6 GHz32 MB65 WZen 37 nmAM4
Core i5-12600K6+4 / 163.7 / 2.8 GHz4.9 / 3.6 GHz20 MB125 WAlder Lake10 nmLGA 1700
Core i7-9700K8/83.6 GHz4.9 GHz12 MB95 WCoffee Lake14 nmLGA 1151
Core i7-10700K8/163.8 GHz5.1 GHz16 MB125 WComet Lake14 nmLGA 1200
Core i7-11700K8/163.6 GHz5.0 GHz16 MB125 WRocket Lake14 nmLGA 1200
Ryzen 7 3700X8/163.6 GHz4.4 GHz32 MB65 WZen 27 nmAM4
Ryzen 7 5700G8/163.8 GHz4.6 GHz16 MB65 WZen 3 + Vega7 nmAM4
Ryzen 7 3800XT8/163.9 GHz4.7 GHz32 MB105 WZen 27 nmAM4
Core i7-12700K8+4 / 203.6 / 2.7 GHz5.0 / 3.8 GHz25 MB125 WAlder Lake10 nmLGA 1700
Ryzen 7 5800X8/163.8 GHz4.7 GHz32 MB105 WZen 37 nmAM4
Core i9-1090010/202.8 GHz5.2 GHz20 MB65 WComet Lake14 nmLGA 1200
Ryzen 9 3900X12/243.8 GHz4.6 GHz64 MB105 WZen 27 nmAM4
Ryzen 9 5900X12/243.7 GHz4.8 GHz64 MB105 WZen 37 nmAM4
Core i9-9900K8/163.6 GHz5.0 GHz16 MB95 WCoffee Lake14 nmLGA 1151
Core i9-10900K10/203.7 GHz5.3 GHz20 MB125 WComet Lake14 nmLGA 1200
Core i9-11900K8/163.5 GHz5.3 GHz16 MB125 WRocket Lake14 nmLGA 1200
Ryzen 9 3950X16/323.5 GHz4.7 GHz64 MB105 WZen 27 nmAM4
Ryzen 9 5950X16/323.4 GHz4.9 GHz64 MB105 WZen 37 nmAM4
Core i9-12900K8+8 / 243.2 / 2.4 GHz5.2 / 3.9 GHz30 MB125 WA

Intel Core i5 12600K là dòng CPU thấp nhất được Intel ưu ái trang bị công nghệ tân tiến nhất của mình P-Core + E-Core, nhờ đó mà nó đạt được sự cân bằng hoàn hảo giữa hiệu năng đơn nhân và hiệu năng đa nha.

Lúc các bạn cần hoạt động những tác vụ như gaming, dựng hình hay cần hiệu năng đơn nhân thì P-Core sẽ hoạt động và có thể boost xung nhịp lên tới 4.9GHz.

Lúc các bạn cần render hay phải xuất những file làm việc nặng thì cả P-Core và E-Core sẽ kết hợp cùng nhau để cho ra hiệu năng làm việc mạnh mẽ nhất, lúc này nó sẽ là một chiếc CPU 10 nhân và 16 luồng xử lý – giải quyết tất cả những dự án nặng nề nhất.

Còn lúc các bạn chỉ sử dụng văn phòng hay giải trí nhẹ nhàng thì những nhân E-Core sẽ hoạt động và mang lại sự mát mẻ của hệ thống và tiết kiệm điện năng tối đa. Một chiếc CPU có thể nói là toàn diện ở mọi mặt mà mức giá thì vô cùng hợp lý.

Không những thế nó còn được trang bị lên tới 20MB Cache L3 nên hiệu năng chơi game cũng sẽ rất tốt và không hề thua kém những mẫu CPU chơi game tốt nhất trước đây.

Socket mới LGA 1700 có thể nói là một lợi thế không hề nhỏ so với LGA 1200 trước đây. Kích thước socket lớn hơn cũng đồng nghĩa với việc diện tích thoát nhiệt lớn hơn và CPU sẽ mát hơn nêu tiêu thụ cùng một mức điện năng, chưa kể 12Th sử dụng tiến trình 10nm nên còn tiết kiệm điện năng hơn nữa nên về tổng thể Intel 12Th có thể nói là mát hơn hẳn so với thế hệ trước.

Đánh giá Intel Core i5 12600K – Sự lựa chọn cân bằng 

Thế hệ thứ 12, Intel Alder Lake có thể nói là một trong những đột phá lớn nhất đến từ Intel từ trước đến nay, khi có thể nói là gây áp lực hoàn toàn lên AMD Ryzen. Từ năm 2017, thế hệ đầu tiên của AMD Ryzen được ra mắt với những thông số kỹ thuật vô cùng ấn tượng – nhờ đó mà AMD lấy lại được vị thế của mình và tạo đối trọng với Intel từ đó tới nay.

Sau một quảng thời gian dài sử dụng tiến trình 14nm và update từng năm thì cuối cùng Intel cũng đã cho ra mắt tiền trình mới nhất của mình là 10nm. Tuy nó vẫn chưa bằng 7nm của AMD nhưng lại vô cùng đột phá về hiệu năng và công suất tiêu thụ điện.

Trong số những CPU mới thì Intel Core i5 12600K nổi bật với sự cân bằng đến hoàn hảo của mình, không chỉ có được hiệu năng chơi game tốt từ mức xung nhịp 4.9GHz mà nó còn có hiệu năng render 3D tốt nhờ cấu trúc 6 Nhân hiệu năng cao + 4 Nhân tiết kiệm điện.

Thậm chí theo nhiều đánh giá của các kênh review uy tín thì nó còn có phần vượt trội hơn cả đối thủ AMD Ryzen 7 5800X ở một vài khía cạnh nhất định

 

Thông số kỹ thuật Intel Core i5 12600K:

Nhân / LuồngXung nhịp mặc địnhXung nhịp TurboCache L3TDPKiến trúcTiến trìnhSocket
Core i5-10400F6/122.9 GHz4.3 GHz12 MB65 WComet Lake14 nmLGA 1200
Core i5-11400F6/122.6 GHz4.4 GHz12 MB65 WRocket Lake14 nmLGA 1200
Core i5-105006/123.1 GHz4.5 GHz12 MB65 WComet Lake14 nmLGA 1200
Ryzen 5 36006/123.6 GHz4.2 GHz32 MB65 WZen 27 nmAM4
Core i5-9600K6/63.7 GHz4.6 GHz9 MB95 WCoffee Lake14 nmLGA 1151
Core i5-10600K6/124.1 GHz4.8 GHz12 MB125 WComet Lake14 nmLGA 1200
Core i5-11600K6/123.9 GHz4.9 GHz12 MB125 WRocket Lake14 nmLGA 1200
Ryzen 5 3600X6/123.8 GHz4.4 GHz32 MB95 WZen 27 nmAM4
Ryzen 5 5600G6/123.9 GHz4.4 GHz16 MB65 WZen 3 + Vega7 nmAM4
Ryzen 5 5600X6/123.7 GHz4.6 GHz32 MB65 WZen 37 nmAM4
Core i5-12600K6+4 / 163.7 / 2.8 GHz4.9 / 3.6 GHz20 MB125 WAlder Lake10 nmLGA 1700
Core i7-9700K8/83.6 GHz4.9 GHz12 MB95 WCoffee Lake14 nmLGA 1151
Core i7-10700K8/163.8 GHz5.1 GHz16 MB125 WComet Lake14 nmLGA 1200
Core i7-11700K8/163.6 GHz5.0 GHz16 MB125 WRocket Lake14 nmLGA 1200
Ryzen 7 3700X8/163.6 GHz4.4 GHz32 MB65 WZen 27 nmAM4
Ryzen 7 5700G8/163.8 GHz4.6 GHz16 MB65 WZen 3 + Vega7 nmAM4
Ryzen 7 3800XT8/163.9 GHz4.7 GHz32 MB105 WZen 27 nmAM4
Core i7-12700K8+4 / 203.6 / 2.7 GHz5.0 / 3.8 GHz25 MB125 WAlder Lake10 nmLGA 1700
Ryzen 7 5800X8/163.8 GHz4.7 GHz32 MB105 WZen 37 nmAM4
Core i9-1090010/202.8 GHz5.2 GHz20 MB65 WComet Lake14 nmLGA 1200
Ryzen 9 3900X12/243.8 GHz4.6 GHz64 MB105 WZen 27 nmAM4
Ryzen 9 5900X12/243.7 GHz4.8 GHz64 MB105 WZen 37 nmAM4
Core i9-9900K8/163.6 GHz5.0 GHz16 MB95 WCoffee Lake14 nmLGA 1151
Core i9-10900K10/203.7 GHz5.3 GHz20 MB125 WComet Lake14 nmLGA 1200
Core i9-11900K8/163.5 GHz5.3 GHz16 MB125 WRocket Lake14 nmLGA 1200
Ryzen 9 3950X16/323.5 GHz4.7 GHz64 MB105 WZen 27 nmAM4
Ryzen 9 5950X16/323.4 GHz4.9 GHz64 MB105 WZen 37 nmAM4
Core i9-12900K8+8 / 243.2 / 2.4 GHz5.2 / 3.9 GHz30 MB125 WAlder Lake10 nmLGA 1700

Intel Core i5 12600K là dòng CPU thấp nhất được Intel ưu ái trang bị công nghệ tân tiến nhất của mình P-Core + E-Core, nhờ đó mà nó đạt được sự cân bằng hoàn hảo giữa hiệu năng đơn nhân và hiệu năng đa nha.

Lúc các bạn cần hoạt động những tác vụ như gaming, dựng hình hay cần hiệu năng đơn nhân thì P-Core sẽ hoạt động và có thể boost xung nhịp lên tới 4.9GHz.

Lúc các bạn cần render hay phải xuất những file làm việc nặng thì cả P-Core và E-Core sẽ kết hợp cùng nhau để cho ra hiệu năng làm việc mạnh mẽ nhất, lúc này nó sẽ là một chiếc CPU 10 nhân và 16 luồng xử lý – giải quyết tất cả những dự án nặng nề nhất.

Còn lúc các bạn chỉ sử dụng văn phòng hay giải trí nhẹ nhàng thì những nhân E-Core sẽ hoạt động và mang lại sự mát mẻ của hệ thống và tiết kiệm điện năng tối đa. Một chiếc CPU có thể nói là toàn diện ở mọi mặt mà mức giá thì vô cùng hợp lý.

Không những thế nó còn được trang bị lên tới 20MB Cache L3 nên hiệu năng chơi game cũng sẽ rất tốt và không hề thua kém những mẫu CPU chơi game tốt nhất trước đây.

 

Socket mới LGA 1700 có thể nói là một lợi thế không hề nhỏ so với LGA 1200 trước đây. Kích thước socket lớn hơn cũng đồng nghĩa với việc diện tích thoát nhiệt lớn hơn và CPU sẽ mát hơn nêu tiêu thụ cùng một mức điện năng, chưa kể 12Th sử dụng tiến trình 10nm nên còn tiết kiệm điện năng hơn nữa nên về tổng thể Intel 12Th có thể nói là mát hơn hẳn so với thế hệ trước.

 

Intel Core i5 12600K không chỉ có sức mạnh CPU ưu việt mà thêm vào đó nó còn được trang bị card đồ họa tích hợp thế hệ mới UHD770, đối với nhiều người dùng thì card đồ họa tích hợp không mang lại nhiều ý nghĩa.

Nhưng đối với những người biên tập video, edit video thì đây lại là một phần cứng vô cùng quan trọng khi nó tăng tốc việc edit video lên rất nhiều, đặc biệt là với những anh em xử lý video định dạng H.264 và H.265.

Đánh giá hiệu năng chơi game Core i5 12600K:

Hiệu năng chơi game HD – 720P:

 

Hiệu năng chơi game FullHD – 1080P:

 

Hiệu năng chơi game 2K – 1440P:

 

Hiệu năng chơi game 4K – 2160P:

 

Qua những bảng đánh giá hiệu năng trên các bạn có thể thấy hiệu năng chơi game của Intel Core i5 12600K là vô cùng bá đạo, nó không chỉ tốt hơn những đối thủ ngang tầm giá mà thậm chí còn tốt cả những cái tên cao cấp hơn rất nhiều.

Nói làm cho Core i5 12600K gần như là sự lựa chọn vàng cho những anh em game thủ cần một chiếc CPU vừa đủ dùng, thậm chí còn có phần vượt trội.

Đánh giá hiệu năng làm việc Intel Core i5 12600K:

Cinebench R23 – Hiệu năng Đơn nhân và Đa nhân

Điểm – Càng cao càng tốt

 

Blender 2.93 – Hiệu năng render 3D CPU

Thời gian render – Càng thấp càng tốt

 

V-Ray 5 – Hiệu năng render 3D CPU

Điểm – Càng cao càng tốt

 

Core i5 12600K tuy có mức giá tốt hơn Ryzen 7 5800X nhưng hiệu năng render vẫn có thể nói là tốt hơn, mặc dù số luồng là tương đương nhau. Điều này chứng tỏ Intel đang làm rất tốt với kiến trúc mới của mình. Không cần nhồi nhét quá nhiều nhân lớn, mà chỉ cần một lượng nhân lớn vừa đủ và còn lại là nhân tiết kiệm điện – vừa tối ưu nhiệt độ vừa tối ưu hiệu năng làm việc.

Nếu bạn đang tìm kiếm một cửa hàng Build PC chuyên nghiệp, uy tín thì máy tính Nhật Tân sẽ là một trong những lựa chọn hoàn hảo nhất dành cho bạn!

MÁY TÍNH NHẬT TÂN

CHUYÊN BUILD PC TẠI QUẢNG NGÃI

Nhật Tân là một trong những đơn vị đi đầu tại Quảng Ngãi trong việc cung cấp các sản phẩm/dịch vụ liên quan đến các thiết bị linh kiện máy tính, đặc biệt là Build PC, mua bán linh kiện máy tính, nâng cấp sửa chữa… chuyên nghiệp, ấn tượng.

FANPAGE

Công ty TNHH Máy Tính Nhật Tân. GPDKKD: 4300885103 do sở KH & ĐT TP.Quảng Ngãi cấp ngày 05/01/2023. Trụ sở chính: 180 Lê Lợi, Phường Chánh Lộ, Thành phố Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam. Chịu trách nhiệm nội dung Phan Tấn Tân.

Giỏ hàng
icon zalo
nhắn tin facebook
037 871 3799 gọi điện thoại